当前位置:启航培训网 > 语言培训 > 其它

tiền đồng Việt Nam 越南货币怎么说,柯桥越南语培训哪家好

分类:其它培训地区:绍兴市时间:阅读:修改

2024年【其它】报考条件/培训学校查询 >>

其它报考条件是什么?考试时间是哪天?附近的培训学校有哪些?

点击查询/咨询

tiền đồng Việt Nam 越南货币怎么说,柯桥越南语培训哪家好

tiền đồng Việt Nam 越南货币

【情景对话】

A: Chị làm ơn cho biết một số kiến thức về tiền đồng Việt Nam.

请你给我讲一讲越南货币的一些情况。

B: Vâng. Tiền đồng ngân hàng Nhà nưóc Việt Nam được sử dụng thống nhất trong cả nuớc gồm các loại tiền giấy và kim loại.

好的。越南国家银行发行的盾币是在全国范围内统一使用的货币,含各类纸币和金属币。

A: Thế chị cho biết về tiền giấy đã.

那么,请你先给我讲一讲纸币的情况。

B: Tiền giấy mệnh giá là: 500.000đ;200.000đ;100.000đ;50.000đ;20.000đ;10.000đ;5.000đ;2.000đ;1.000đ;500đ;200đ và 100đ.

纸币的面值: 盾,盾, 盾,50000盾,20000 盾,10000 盾,5000 盾,2000盾,1000 盾,500盾,200盾,100盾。

A: Còn tiền kim loại?

那么,金属币呢?

B: Tiền kim loại  mệnh giá là: 5.000đ;2.000đ;1.000đ;500đ và 200đ.

金属币的面值有: 5000 盾,2000 盾,1000 盾,500 盾和 200 盾。

A: Ngoài tiền giấy và tiền kim loại còn các loại ngân phiếu hay không?

除了各类纸币和金属币,还有各类银票吗?

B: Vâng. Các loại ngân phiếu có giá trị sử dụng như tiền đồng Việt Nam với mệnh giá là 500.000 đ và 1.000.000 đ

有。各类银票和越南盾具有同样的使用价值,其面值有: 盾和盾。

【相关生词】

Kiến thức 知识

Ngân hàng nhà nước Việt Nam 越南国家银行

Thống nhất 统一

Kim loại 金属

Mệnh giá 面额;票额

Tiền giấy 纸币

Ngân phiếu 银票

Giá trị 价值

2024年【其它】报考条件/培训学校查询 >>

其它报考条件是什么?考试时间是哪天?附近的培训学校有哪些?

点击查询/咨询

注意:信息由用户发布,其真实性、合法性由发布人负责,请仔细甄别,注意防骗!如违法/虚假/侵权请:举报

本文链接:https://www.qihangw.com/item/1279567.html 关键词: